Từ Vựng Bài Nghe Marketing Report
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Marketing Report được lấy từ cuốn Official Cambridge Guide to IELTS - Test 7. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
instant
/ˈɪnstənt/
(adj). Ngay tức khắc, lập tức
brand
/brænd/
(noun). Nhãn (hàng hoá)
demand
/dɪˈmænd/
(noun). sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
factual
/ˈfækʧuəl/
(adj). thực sự, căn cứ theo sự thực
inaccurate
/ɪˈnækjərət/
(adj). Không đúng, sai, trật
appendix
/əˈpɛndɪks/
(noun). Phụ lục
define
/dɪˈfaɪn/
(verb). Định nghĩa (một từ...)
Định rõ, vạch rõ
evidence
/ˈɛvədəns/
(noun). chứng, chứng cớ, bằng chứng
criteria
/kraɪˈtɪriə/
(noun). các tiêu chuẩn
assistance
/əˈsɪstəns/
(noun). Sự giúp đỡ, sự hỗ trợ
brief
/brif/
(adj). Ngắn, vắn tắt, gọn
Implement
/ˈɪmpləmənt/
(noun). Thi hành, thực hiện đầy đủ
Practical
/ˈpræktəkəl/
(adj). Thiết thực, có ích, mang tính thực tế
sequence
/ˈsikwəns/
(noun). Sự nối tiếp, sự liên tiếp, sự liên tục
article
/ˈɑrtəkəl/
(noun). Bài báo
tons
/tʌnz/
(noun). nhiều, số lượng lớn
percolator
/ˈpɜrkəˌleɪtər/
(noun). bình pha cà phê
switch
/swɪʧ/
(verb). chuyển
herbal tea
/ˈɜrbəl ti/
(noun). trà thảo mộc
implication
/ˌɪmpləˈkeɪʃən/
(noun). Sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
publish
/ˈpʌblɪʃ/
(verb). Công bố
handle
/ˈhændəl/
(verb). Quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển
perspective
/pərˈspɛktɪv/
(noun). Góc nhìn, quan điểm
interpretation
/ɪnˌtɜrprɪˈteɪʃən/
(noun). Sự giải thích, sự làm sáng tỏ
executive
/ɪgˈzɛkjətɪv/
(noun). bộ điều hành
bộ giám sát
draft
/dræft/
(noun). Bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo
aim
/eɪm/
(verb). Hướng vào, tập trung vào, xoáy vào, Nhắm
indicate
/ˈɪndəˌkeɪt/
(verb). Chỉ, cho biết, ra dấu
theory
/ˈθɪri/
(noun). Học thuyết, lý thuyết
specify
/ˈspɛsəˌfaɪ/
(verb). Chỉ rõ, ghi rõ, định rõ