Topic Clothes (Quần áo): Sample Questions and Answers

Bài mẫu chủ đề Clothes - IELTS Speaking Part 1: Tổng hợp câu hỏi, đáp án mẫu, từ vựng chủ đề quần áo và bài tập chi tiết.

🚀 Danh sách câu hỏi

Xem ngay danh sách câu hỏi thường gặp trong IELTS Speaking Part 1 Clothes nhé!

📚 Vocabulary

Dưới đây là danh sách từ vựng chủ đề Clothes sample speaking được dùng trong bài.

to never go wrong with something
/tu ˈnɛvər goʊ rɔŋ wɪð ˈsʌmθɪŋ/
(adj). không bao giờ là sự lựa chọn sai
vocab
to mix and match something (with something)
/tu mɪks ænd mæʧ ˈsʌmθɪŋ wɪð ˈsʌmθɪŋ/
(verb). (nói về quần áo) phối đồ
vocab
to opt for/ go for something
/tu ɑpt fɔr goʊ fɔr ˈsʌmθɪŋ/
(verb). chọn một hướng giải quyết vấn đề nào đó
vocab
to attend an event
/tu əˈtɛnd ən ɪˈvɛnt/
(verb). tham gia một sự kiện
vocab
to have work to do
/tu hæv wɜrk tu du/
(verb). có việc phải làm
vocab
to chill out
/tu ʧɪl aʊt/
(verb). thư giãn
vocab
to some extent
/tu sʌm ɪkˈstɛnt/
(adv). đến một chừng mực nhất định
vocab
to protect somebody from something
/tu prəˈtɛkt ˈsʌmˌbɑdi frʌm ˈsʌmθɪŋ/
(verb). bảo vệ ai đó khỏi một thứ gì đó
vocab
to move in something
/tu muv ɪn ˈsʌmθɪŋ/
(verb). (nói về quần áo) có thể cử động thoải mái được khi mặc một loại trang phục nào đó
vocab
not that I can remember
/nɑt ðæt aɪ kæn rɪˈmɛmbər/
(adv). có thể có nhưng tôi không nhớ được
vocab
to not particularly like something
/tu nɑt ˌpɑrˈtɪkjələrli laɪk ˈsʌmθɪŋ/
(verb). đặc biệt không thích một thứ gì đó
vocab
to say the least
/tu seɪ ðə list/
(adv). vấn đề được nhắc tới tệ hơn trong thực tế
vocab
to find something comfortable
/tu faɪnd ˈsʌmθɪŋ ˈkʌmfərtəbəl/
(verb). thấy một thứ gì đó dễ chịu
vocab
to be suitable for one's build
/tu bi ˈsutəbəl fɔr wʌnz bɪld/
(adj). Phù hợp với tạng người
vocab
to put an emphasis on something
/tu pʊt ən ˈɛmfəsəs ɑn ˈsʌmθɪŋ/
(verb). đặt trọng tâm lên một vấn đề nào đó
vocab

✨ Bài tập exercise

Mình cùng làm 2 bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã được dùng trong bài Sample Speaking Part 1 topic Clothes nhé!

Exercise 1

1 You can never

with wearing black, it suits every kind of event!

 

2 It's very hard to

items that are too bright in color without appearing tacky

3 She

the black dress instead of the blue one because the black one match the theme of the party more.

 

4 I just want to quit work for a month and

.

 

5 Mặc dù nền kinh tế vẫn chưa trở lại trạng thái ban đầu của nó trước đại dịch, nó đã hồi phục tới một mức độ nhất định.

=> Although the economy hasn't returned to its original state before the pandemic, it has recovered

.

 

6 Nhiều bạn nữ nói rằng rất khó để có thể di chuyển, cử động khi mặc áo dài.

=> A lot of girls say that it's very hard to

áo dài

7 Một điều tôi đặc biệt không thích về trường trung học là lượng bài tập nhiều muốn choáng ngộp.

One thing I

about high school is the overwhelming amount of homework.

 

8 Có thể tôi không nhớ rõ nhưng mà tôi nghĩ là cái áo sơ mi là một món quà từ người dì của tôi.

=>

but I think the shirt was a gift from my aunt.

 

9 Mối quan hệ của cô ấy với gia đình nhà chồng khá là căng thẳng, ít nhất là vậy

=> Her relationship with the in-laws is straining,

.

 

10 Tôi thấy cái sofa này khá là dễ chịu, chắc tui sẽ mua nó

=> I

this sofa quite comfortable, I think i will buy it

 

11 Cái áo đó không hợp tạng người cô ấy chút nào, nhìn nó rộng thùng thình quá!

=> That top isn't suitable for

at all, it looks so loose!

 

12 Chính phủ đang chú trọng vào việc làm cho cuộc sống trở lại bình thường nhanh nhất có thể

=> The government is

getting life back to normal as fast as possible.

💡 Gợi ý

opted for

go wrong

chill out

mix and match

not that I can remember

to say the least

to some extent

her build

particularly did not like

move in

find

putting an emphasis on

Xem tiếp câu trả lời mẫu IELTS Speaking part 2 chủ đề clothes nữa nhé!

Exercise 2

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

01.

sự tự tin

02.

sự trưởng thành

03.

tủ quần áo

04.

sự kiện trang trọng

05.

chủ đề tối giản

06.

quần áo rộng rãi

07.

thời thượng, hợp mốt

08.

phức tạp

09.

mang tính bắt buộc

10.

thiết kế xấu

11.

tạng người

Đừng bỏ sót các chủ đề Speaking thường gặp.

💡 Lời kết

Sau Sample vừa rồi, DOL mong các bạn không chỉ nắm được cách trả lời cho các câu hỏi trong IELTS Speaking Part 1 Clothes, mà còn học được một vài từ vựng cũng như cấu trúc hay để có thể sử dụng sau này khi đi thi IELTS hoặc ngay cả khi giao tiếp ngoài đời nhé! DOL chúc các bạn học tốt smiley18

👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background