Describe a person who usually dresses up neatly - topic Person to dress up neatly

IELTS Speaking Part 2 topic Person to dress up neatly (chủ đề Người ăn mặc gọn gàng): Describe a person who usually dresses up neatly.

🚀 Đề bài

😵 Dàn ý

Insert Statement here...
Speaking of a person who is presentable most of the time, I would definitely mention my father.
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 1:
Topic Sentence
Who he/she is & How he/she looks like
Idea 1
in his 50s => signs of the aging process
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 2
his hair has turned grey and the complexion is filled with small wrinkles => emphasize his masculinity and wisdom
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 3
stocky person with the mustache of a gentle man, but others may call him a plump man
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 2:
Topic Sentence
How he/she often dresses
Idea 1
his perspective is straightforward as he usually says that if we do not dress neatly in any circumstances
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 2
he is never half naked like other old men in Vietnam
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 3
Whenever intending to go out, he often gets dressed properly and in some cases, he even wears suits
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 3:
Topic Sentence
Why he/she often dresses up neatly
Idea 1
He told me that our image was hard to build up, and with messy outfits, it would be devastated in just the blink of an eye.
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Insert Paragraph Title Here...
Conclusion:
Topic Sentence

Idea 1
My dad is a wonderful model
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 2
As his son, I promise to myself that I would never let him down and try to mimic his way of dressing properly
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 

📝 Bài mẫu

Xem ngay bài mẫu Speaking part 2 đề bài Describe a person who usually dresses up neatly dưới đây nhé!

Speaking of a person who is

presentable
most of the time, I would definitely mention my father.

About his appearance, he is in his 50s, so he starts to show various apparent signs of the

aging process
. To be more specific, his hair has turned grey and the
complexion
is filled with small
wrinkles
, but all of those things are not to
conceal
but to emphasize his masculinity and wisdom. I may consider him a
stocky
person with the mustache of a gentle man, but others may call him a
plump
man.

When it comes to how he dresses, it is a whole long story to venture into but in short, his

perspective
is
straightforward
as he usually says that if we do not dress
neatly
in any circumstances, we will get embarrassed sometimes and our image will be ruined at once. As for himself, he is never half naked like other old men in Vietnam, so even at home, he usually puts on a T-shirt and a pair of shorts in dark colors. Whenever intending to go out, he often gets dressed properly and in some cases, he even wears suits. Perhaps his attitude towards the clothes he puts on comes from his job - a teacher, and I find that
appropriate
and worth-copying.

I remember one time when he was staying at home, and his student suddenly came by our house to ask for some instructions for her thesis. My dad stood up straight away and changed into formal clothes. That really left a deep impression on me as he told me that our image was hard to build up, and with

messy outfits
, it would be devastated in just the blink of an eye.

To my mind, my dad is a wonderful model for me to follow since his way of keeping a presentable image never fails to help him earn respect from others. As his son, I promise to myself that I would never turn him down and try to

mimic
his way of dressing properly.

(341 words)

📚 Vocabulary

To be in his 50s
/tuː biː ɪn hɪz 50ɛs/
(verb). Ở độ tuổi 50
vocab
To be filled with something
/tuː biː fɪld wɪð ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Đầy cái gì đó
vocab
To emphasize his masculinity and wisdom
/tuː ˈɛmfəsaɪz hɪz ˌmæskjʊˈlɪnɪti ænd ˈwɪzdəm/
(verb). Làm rõ hơn nét nam tính và thông thái
vocab
To consider someone something
/tuː kənˈsɪdə ˈsʌmwʌn ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Được xem/ nhìn nhận là gì
To get embarrassed
/tuː gɛt ɪmˈbærəst/
(verb). Xấu hổ
vocab
To ruin one's image
/tuː rʊɪn wʌnz ˈɪmɪʤ/
(verb). Phá hỏng hình ảnh của một người
To be worth [+ V-ing]
/tuː biː wɜːθ [+ viː-ing]/
(verb). Đáng làm gì đó
To change into formal clothes
/tuː ʧeɪnʤ ˈɪntuː ˈfɔːməl kləʊðz/
(verb). Thay đồ lịch sự
vocab
To leave a deep impression on me
/tuː liːv ə diːp ɪmˈprɛʃən ɒn miː/
(verb). Khiến tôi ấn tượng sâu sắc
To build up an image
/tuː bɪld ʌp ən ˈɪmɪʤ/
(verb). Xây dựng hình ảnh
To be devastated in a blink of an eye
/tuː biː ˈdɛvəsteɪtɪd ɪn ə blɪŋk ɒv ən aɪ/
(verb). Bị phá hủy trong chớp mắt
To let somebody down
/tuː let ˈsʌmbədi daʊn/
(verb). Khiến ai đó thất vọng
vocab

✨ Bài tập Exercise

Mình cùng làm 2 bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã được dùng trong bài mẫu IELTS Speaking nhé!

Exercise 1:

1 Tôi không muốn làm bố mẹ thất vọng.

=> I don't want to

.

 

2 Nếu chúng ta mặc những bộ quần áo nhăn nhúm đi phỏng vấn, hình ảnh của chúng ta sẽ bị hủy hoại trong nháy mắt.

=> If we wear creasy garments to interviews, our image will be devasted

.

 

3 Tôi bị xấu hổ khi bạn gái cũ nhìn thấy tôi trong bộ đồ xộc xệch.

=> I

when my ex-girlfriend saw me in a messy outfit.

 

4 Hành động thiếu tế nhị của anh ta đã làm hỏng hình ảnh của anh ta.

=> His tactless act has

.

 

5 Cách anh ấy ăn mặc để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.

=> The way he dresses

.

 

6 Tôi thường thay quần áo chỉnh tề khi có khách đến thăm nhà.

=> I often

when there are guests visiting my house.

 

7 Chất lượng của chiếc áo phông cao đáng kể so với chất lượng của nó. Vì vậy, tôi nghĩ rằng nó không đáng mua.

=> The quality of the T-shirt was considerably high compared to its quality. Therefore, I think that it's

.

💡 Gợi ý

left a deep impression on me

got embarrassed

let my parents down

not worth buying

in a blink of an eye

change into formal clothes

ruined his image

Exercise 2:

Điền từ đồng nghĩa/trái nghĩa phù hợp vào chỗ trống

 

Copy =

01.

 

Dress properly = Dress

02.

 

Simple =

03.

 

Chubby =

04.

 

Show #

05.

 

Unpresentable #

06.

 

Skinny #

07.

Exercise 3:

Điền các từ/cụm từ phù hợp vào chỗ trống

 

Quá trình lão hóa

=>

01.
process

 

Nước da

=>

02.

 

Các nếp nhăn

=>

03.

 

Quan điểm

=>

04.

 

Thích hợp

=>

05.

 

Trang phục lôi thôi

=>

06.
outfits

Tổng hợp câu hỏi chủ đề nói part 2 kèm câu trả lời chất lượng.

💡 Lời kết

Sau Sample vừa rồi, DOL mong các bạn không chỉ nắm được cách trả lời cho câu hỏi Speaking Part 2 chủ đề People, mà còn học được một vài từ vựng cũng như cấu trúc hay để có thể sử dụng sau này khi đi thi IELTS hoặc ngay cả khi giao tiếp ngoài đời nhé! DOL chúc các bạn học tốt smiley18

👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background