Topic Morning Routine: Question, Samples Answer & Exercise part 1

Bài mẫu chủ đề Morning Routine - IELTS Speaking Part 1: Câu hỏi, đáp án mẫu, từ vựng và bài tập chi tiết phần 1.

🚀 Danh sách câu hỏi

Danh sách câu hỏi tham khảo cho IELTS Speaking Part 1 Morning Routine.

📚 Vocabulary

Dưới đây là danh sách từ vựng chủ đề Morning Routine Speaking part 1 được dùng trong bài.

to get bored (with something)
/tuː gɛt bɔːd wɪð ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Trở nên chán một thứ gì đó
vocab
to lose motivation
/tuː luːz ˌməʊtɪˈveɪʃən/
(verb). mất động lực
vocab
to get dull
/tuː gɛt dʌl/
(verb). trở nên nhạt nhẽo
vocab
to change things up
/tuː ʧeɪnʤ θɪŋz ʌp/
(verb). thay đổi, khuấy động một thứ gì đó
vocab
to ask for a day off
/tuː ɑːsk fɔːr ə deɪ ɒf/
(verb). xin một ngày nghỉ
vocab
to go on a holiday
/tuː gəʊ ɒn ə ˈhɒlədeɪ/
(verb). đi nghỉ mát
vocab
to have enough energy to do something
/tuː hæv ɪˈnʌf ˈɛnəʤi tuː duː ˈsʌmθɪŋ/
(adj). có đủ năng lượng để làm việc gì đó
vocab
to follow a routine
/tuː ˈfɒləʊ ə ruːˈtiːn/
(verb). bám theo một lịch trình sinh hoạt
vocab
to spice something up
/tuː spaɪs ˈsʌmθɪŋ ʌp/
(verb). làm cho cái gì đó trở nên thú vị hơn
vocab
to go back to somebody doing something
/tuː gəʊ bæk tuː ˈsʌmbədi ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
(verb). về nhà đúng lúc ai đó đang làm việc gì đó
vocab
to chill out
/tuː ʧɪl aʊt/
(verb). thư giãn
vocab
to get off from work
/tuː gɛt ɒf frɒm wɜːk/
(verb). nghỉ ngơi khỏi công việc/ đi khỏi chỗ làm
vocab
to feel more relaxed than usual
/tu fil mɔr rɪˈlækst ðæn ˈjuʒəwəl/
(verb). cảm thấy như thế nào đó hơn bình thường
vocab
to have something to oneself
/tuː hæv ˈsʌmθɪŋ tuː wʌnˈsɛlf/
(verb). có một cái gì đó cho riêng mình
vocab
to keep oneself on the right track
/tuː kiːp wʌnˈsɛlf ɒn ðə raɪt træk/
(verb). giữ cho bản thân mình đi đúng hướng
vocab
to prepare for what/whatever is coming next
/tuː prɪˈpeə fɔː wɒt ɔː wətˈevər ɪz ˈkʌmɪŋ nɛkst/
(verb). chuẩn bị cho những điều sắp đến trong tương lai gần
vocab
to find something boring
/tuː faɪnd ˈsʌmθɪŋ ˈbɔːrɪŋ/
(verb). Cảm thấy cái gì đó chán
vocab
to be not worth it
/tuː biː nɒt wɜːθ ɪt/
(adj). không đáng
vocab
to take the time and effort doing something
/tuː teɪk ðə taɪm ænd ˈɛfət ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
(verb). bỏ thời gian và công sức để làm việc gì đó
vocab
to keep something around
/tuː kiːp ˈsʌmθɪŋ əˈraʊnd/
(verb). giữ cái gì đó bên mình
vocab
to jot something down
/tuː ʤɒt ˈsʌmθɪŋ daʊn/
(verb). viết vội một thứ gì đó xuống
vocab
stretching
/ˈstretʃɪŋ/
(noun). giãn cơ
vocab
commitment
/kəˈmɪtmənt/
(noun). việc
vocab
productive
/prəˈdʌktɪv/
(adj). năng suất, hiệu quả
vocab
sluggish
/ˈslʌɡɪʃ/
(adj). chậm chạp, uể oải
vocab
irritable
/ˈɪrɪtəbl/
(adj). dễ cáu, cáu kỉnh
vocab
distraction
/dɪˈstrækʃn/
(noun). sự xao nhãng, mất tập trung
vocab
well-being
/ˌwelˈbiːɪŋ/
(noun). hạnh phúc, khỏe mạnh
vocab
tranquility
/træŋˈkwɪləti/
(noun). sự yên bình, tĩnh lặng
vocab
ease into
/iːz ˈɪntuː/
(verb). dần dần làm quen, thích nghi
vocab
tackle
/ˈtækl/
(verb). giải quyết, khắc phục
vocab

✨ Bài tập exercise

Mình cùng làm 2 bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã được dùng trong bài Sample Morning Routine Speaking Part 1 nhé!

Exercise 1

1 He wants to quit his job because he has

the repetitive tasks he has to do every day.

 

2 As the company cut down on his pay because of the pandemic, he is gradually

for work.

 

3 They decided to

for today and eat outside instead of cooking.

 

4 I'm thinking of

since I'm having an important date with my girlfriend tomorrow.

 

5 Some people find it very hard to

and I'm not an exception. I'm not disciplined enough to stick to a fixed schedule.

 

6 I was I

robbers escaping my apartment. I find myself lucky because I remembered their faces and managed to recognized them at the police station.

💡 Gợi ý

losing motivation

follow a routine

went back home to

got bored of

asking for a day off

change things up

Exercise 2

1 She went to the gym as soon as she

. That's a great way for her to stretch her muscles after long hours sitting in one place doing clerical tasks.

 

2 The new exercises make her

.

 

3 Her roommates are out of town so she

.

 

4 The trainer checks up on me frequently to

.

 

5 I

watching TV extremely boring. I'd rather play video games or watch videos on Youtube in my leisure time.

 

6 By

, you would cope with it in a much calmer manner and have control of everything.

 

7 Don't argue with him, it's

. He never listens.

 

8 The boy always

in case of a sudden asthma attack.

 

9 She

as the chef is cooking.

💡 Gợi ý

has the entire apartment to herself

find

got off from work

preparing for whatever is coming next

keep me on the right track

more tired than usual

jotted the recipe down

not worth it

keep his inhaler around

Exercise 3

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

01.

động lực

02.

nhàm chán

03.

người có thói quen thức khuya (cú đêm)

04.

ngủ nướng

05.

thêm gia vị vào cuộc sống của tôi

06.

những nhiệm vụ lặp đi lặp lại

07.

thư giãn

08.

giờ ngủ

09.

hiển nhiên

10.

thư thái

11.

hướng đi

12.

cực kỳ nhàm chán

13.

công sức

14.

tiện lợi

Cùng tham khảo các chủ đề Nói thú vị sau!

💡 Lời kết

Sau Sample vừa rồi, DOL mong các bạn không chỉ nắm được cách trả lời cho các câu hỏi IELTS Speaking Part 1 Morning Routine, mà còn học được một vài từ vựng cũng như cấu trúc hay để có thể sử dụng sau này khi đi thi IELTS hoặc ngay cả khi giao tiếp ngoài đời nhé! DOL chúc các bạn học tốt smiley5

👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background